Cách hủy dịch vụ 8Nhạc Mobifone từ 9099 trên điện thoại

  发布时间:2025-02-05 08:38:19   作者:玩站小弟   我要评论
Cách hủy dịch vụ 8Nhac Mobifone: SoạnHUYgửi9099Sau khi gửi tin nhắn thành công,áchhủydịchvụNhạcMobifars vsars vs、、。

Cách hủy dịch vụ 8Nhac Mobifone: Soạn HUY gửi 9099

Sau khi gửi tin nhắn thành công,áchhủydịchvụNhạcMobifonetừtrênđiệnthoạars vs Mobifone sẽ gửi sms phản hồi thông báo khách hàng đã hủy thành công dịch vụ. Lúc này, bạn sẽ không còn bị trừ cước vì dịch vụ 8Nhac Mobifone.

相关文章

  • Cuộc sống hiện tại của cặp đôi 'Nắm tay em đi khắp thế gian'

    Sau 10 năm nổi tiếng nhờ bộ ảnh "Nắm tay em đi khắp thế gian", nhiếp ảnh gia Murad Osmann đã về chung nhà với người mẫu Nataly Zakharova và có con đầu lòng vào năm 2020.'/>
  • Nhận định, soi kèo Atletico Cerro vs CA River Plate, 05h30 ngày 4/2: Điểm tựa sân nhà

    Nguyễn Quang Hải - 03/02/2025 11:39 Nhận định
    2025-02-05
  • Đây là cách mà chúng ta thường được học để trả lời câu hỏi "How are you?" (Bạn thế nào/ Bạn có khỏe không?), nhưng nghe không tự nhiên, người bản ngữ cũng hiếm khi nói vậy.

    Thay vào đó, bạn nói: "I'm good, thanks. And you?" hoặc "I'm great, thanks. And you?" (Tôi khỏe, cảm ơn, bạn thì sao?).

    Với bạn bè thân mật, có thể nói: "I'm good, thanks, you?".

    2. "Hello Teacher!", "Dear Teacher!"

    Ở các nước bản xứ hay lớp học tiếng Anh, nếu bạn gọi giáo viên, giảng viên là "teacher" sẽ rất buồn cười. Hãy gọi tên "first name" của họ (James, John, Ann, Michelle, ...) trong tình huống thân mật.

    Nếu bạn muốn lễ phép và trang trọng hơn, có thể thêm Mr./Mrs./Ms./Dr. ở trước "surname" (tên họ) như: Mr. Cronin, Dr. Brown, Mrs. Smith, Ms. Green...

    Điều này cũng áp dụng cho việc viết thư (email). Ví dụ: "Hi James...," (Gửi James); "Dear Mr. Cronin,..." (Gửi thầy Cronin).

    3. "Married with..."

    Khi ai đó kết hôn với ai, người Việt hay nói "married with" nhưng dùng thế là sai. Người bản ngữ sẽ nói "married to" (someone is married to someone).

    Ví dụ:

    "She's married to James" (Cô ấy kết hôn với James)..

    Hoặc, bạn có thể dùng "are married": "They are married" (Họ đã kết hôn rồi); "John and Sophia are married" (John và Sophia đã kết hôn với nhau).

    TS Hoàng Ngọc Quỳnh, hiện sống và làm việc tại Anh. Ảnh: Nhân vật cung cấp'/>

最新评论