Đánh giá 'skill' của Dragonite trong Pokemon Go
Qua những bài viết trước chúng ta đều đã biết việc lựa chọn Pokemon có bộ đôi chiêu thức (skill,Đánhgiáskillcủhôm nay bao nhiêu âm hay còn gọi là move set) chuẩn là vô cùng quan trọng chứ không chỉ là chọn tiến hóa Pokemon có IV cao nhất. Mặc dù đã có những kiến thức, công cụ cơ bản như ICTnews đã cung cấp nhưng không phải bạn nào cũng có thể tự đánh giá xem "skill" đang có là tốt hay "phế", tối ưu hay chưa tối ưu.
Vì vậy dưới đây sẽ là những nhận định đối với một loài Pokemon ví dụ cụ thể, rồng Dragonite. Dragonite là loài Pokemon rất được ưa chuộng trong các trận đánh Gym vì có chỉ số CP tối đa chỉ kém mỗi Mewtwo, nhưng để có Dragonite đích thực người chơi thường phải nuôi từ khi rồng còn bé, có thể phải tiến hóa từ Dratini rồi qua Dragonair lên và như vậy việc chọn "skill" để quyết định đầu tư càng quan trọng.
Thông số "skill" của Dragonite trong Pokemon Go
Dragon Breath("skill" thường)
Hệ "skill": Dragon.
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dragon.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Steel, Fairy.
Lợi thế: Vì "skill" cùng hệ Dragon với Dragonite (Dragon/Flying) nên sức công phá được tăng 1,25 lần.
Sức công phá mỗi giây (DPS): 12.
Thời gian thi triển: 0,5 giây.
Nạp năng lượng: 7.
Steel Wing("skill" thường)
Hệ "skill": Steel.
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Fairy, Ice, Rock.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Electric, Fire, Steel, Water.
Lợi thế: Không có lợi thế thêm vì "skill" không cùng hệ với Dragonite.
Sức công phá mỗi giây (DPS): 11,28.
Thời gian thi triển: 1,33 giây.
Nạp năng lượng: 12.
Hyper Beam("skill" đặc biệt)
Hệ "skill": Normal.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Rock, Steel, Ghost.
Lợi thế: Không có lợi thế thêm vì "skill" không cùng hệ với Dragonite.
Sức công phá mỗi giây (DPS): 24.
Thời gian thi triển: 5 giây.
本文地址:http://account.tour-time.com/news/380c399281.html
版权声明
本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。