您现在的位置是:Nhận định >>正文
“Hận tình” nữ game thủ Cửu Tinh chế hình “vạch trần” những bí bật của game
Nhận định2人已围观
简介Chủ nhân của những bức ảnh này là một nữ game thủ - nick name Nắng Nhạt đã tự chế vì quá “cuồng” nhâ...
Chủ nhân của những bức ảnh này là một nữ game thủ - nick name Nắng Nhạt đã tự chế vì quá “cuồng” nhân vật Diệp Thần trong game. Tuy hình ảnh khá đơn giản nhưng các lời bình dí dỏm,ậntìnhnữgamethủCửuTinhchếhìnhvạchtrầnnhữngbíbậtcủbong da ngoai hang anh dễ khiến người đọc cười té ghế. Hãy cùng xem qua loạt ảnh chế của nữ game thủ Cửu Tinh Vô Song.
Trên phim ảnh thì thể loại khoa huyễn (kết hợp độc đáo giữa khoa học viễn tưởng và huyền huyễn) được khai thác rất nhiều nhưng với game thì Cửu Tinh Vô Songlà tựa game đầu tiên thuộc thể loại này.
Nếu Cô dâu 8 tuổi một mình “chịu đựng” cả bộ phim dài dằng dặc thì Diệp Thần cũng là nhân vật gánh vác cho cả một game đồ sộ dựa trên bộ tiểu thuyết dài hơn 1.600 chương.
Ngày xưa có Cửu Vĩ Hồ - Đát Kỷ thì ngày nay có Lục Vĩ Hồ - Aly trong Cửu Tinh Vô Song.
Anh chàng robot Baymax sẽ xuất hiện và đồng hành cùng người chơi trong thế giới khoa huyễn Cửu Tinh Tinh Vô Song.
Diệp Thần – nhân vật trong Cửu Tinh Vô Song được biết đến không chỉ có vẻ đẹp trai siêu cấp, tiền tài, danh vọng ngập ngụa mà còn nổi tiếng đa tình với 04 cô vợ xinh như mộng.
Diệp Thần – người nắm giữ vận mệnh vũ trụ - thách thức cả biệt đội siêu anh hùng Avenger và Siêu XayDa.
04 Class nhân vật của Cửu Tinh Vô Song gồm Diệp Tuyền, Diệp Nhu, Diệp Mông đều là người thân, bạn bè của Diệp Thần.
Trải nghiệm Cửu Tinh Vô Song – tựa game mới nhất thuộc dòng game Củ Hành - mượt hơn, nhanh hơn bằng phần mềm hỗ trợ chơi game 360Play do anh chàng Nặc Tha là linh vật đại diện.
Hệ thống bản đồ đa dạng trong Cửu Tinh Vô Songđược thiết kế mới lạ, đẹp mắt, hấp dẫn, với đầy đủ vũ khí… từ cổ chí kim!
Tới đây, Cửu Tinh Vô Songsẽ cho ra mắt bản cập nhật mới với nhiều tính năng và sự kiện hấp dẫn. Đặc biệt, người chơi sẽ có cơ hội gặp gỡ và đồng hành cùng chàng robot Baymax đáng yêu qua sự kiện Đổi linh vật Đại Bạch.
Thông tin sự kiện xem tại: http://ct.360game.vn/
ML
Tags:
相关文章
Nhận định, soi kèo Sydney FC vs Jeonbuk Hyundai Motors, 15h00 ngày 13/3: Bất lực xa nhà
Nhận địnhHồng Quân - 12/03/2025 19:43 Nhận định bóng đ ...
阅读更多Thuyền trưởng Bulgaria đột tử trên tàu khi đang về cảng Hải Phòng
Nhận địnhTàu Ro-Ro vận chuyển gần 2.000 ô tô nhập khẩu đang trên hải trình từ Thái Lan về Việt Nam, sẽ cập bến tại phao số 0 cảng Hải Phòng vào 6h sáng mai. Dự kiến, Trung tâm Y tế quốc tế Hải Phòng sẽ điều tra dịch tễ học xác định nguyên nhân tử vong của thuyền trưởng. Đồng thời, phối hợp với các đơn vị liên quan phun khử khuẩn toàn bộ con tàu và hàng hóa; cập nhật hành trình, lấy mẫu xét nghiệm và kiểm tra sức khỏe, yêu cầu khai báo y tế đối với 23 thành viên thủy thủ đoàn.
Tàu Ro-Ro Trong trường hợp thuyền viên đều âm tính với virus SARS-CoV-2, các cơ quan chức năng sẽ xây dựng phương án kiểm soát để tàu cập cảng Tân Vũ. Nếu phát hiện có thuyền viên dương tính, trung tâm sẽ xin ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Hải Phòng và Sở Y tế để có giải pháp thích hợp.
Cảng vụ hàng hải Hải Phòng cho biết đã sẵn sàng các phương án để hướng dẫn tàu cập bờ đảm bảo quy định về phòng chống dịch Covid-19.
Ngày đầu thu phí cách ly, nhiều hành khách hủy chuyến đến Đà Nẵng
Ngày đầu tiên Đà Nẵng thực hiện cách ly có thu phí đối với công dân đến từ Hà Nội và TP.HCM, nhiều hành khách chủ động hủy chuyến bay đến TP.
">...
阅读更多Ông Dương Văn Hiền thừa nhận trọng tài mơ ngủ, thổi oan 11m
Nhận địnhTrưởng Ban trọng tài VFF Dương Văn Hiền đánh giá. Minh Vương tự vấp ngã trong vòng cấm Bình Định "Trọng tài ở gần, nhưng góc quan sát không thuận lợi dẫn đến quyết định sai. Đây là bài học. Các trọng tài cần phải theo dõi sát tình huống và di chuyển ở góc dễ quan sát hơn để đưa ra quyết định chính xác nhất”, ông Hiền nói thêm.
V-League bước vào giai đoạn căng thẳng nhất và đây là thời điểm công tác trọng tài gặp rất nhiều áp lực. Việc trọng tài Trần Ngọc Nhớ có quyết định sai lầm khiến Bình Định mất oan chiến thắng càng khiến giới trọng tài phải có sự tập trung cao độ.
Theo ông Dương Văn Hiền, trọng tài ngoại sẽ tiếp tục điều hành ở một số trận cầu đinh sắp tới, còn đa số các trận là được điều hành bởi trọng tài nội. Ban trọng tài VFF hy vọng các trọng tài không để xảy ra những sai lầm như ở trận HAGL- Bình Định.
Trọng tài mắc sai lầm nghiêm trọng "BTC và Ban trọng tài phân tích mỗi vòng đấu chỉ có 1 đến 2 trận đấu căng và cần thuê trọng tài ngoại. Chúng ta không thể thuê hết các trọng tài ngoại bắt ở mỗi vòng đấu được cho nên phải cân nhắc, lựa chọn 1 hoặc 2 trận đấu để thuê trọng tài ngoại”,ông Dương Văn Hiền nói.
Ở trận HAGL tiếp Bình Định, tưởng như đội chủ nhà phải nhận thất bại thì ở những phút bù giờ cuối cùng, tình huống tự vấp ngã của Minh Vương đã mang lại cho HAGL quả penalty.
HLV Nguyễn Đức Thắng, BHL và các cầu thủ Bình Định phản ứng dữ dội nhưng quyết định của trọng tài không thay đổi. Hòa trận này, cơ hội đua vô địch của đội bóng đất Võ trở nên rất khó.
">...
阅读更多
热门文章
- Nhận định, soi kèo Bali United vs PSBS Biak, 20h30 ngày 11/3: Cửa trên thất thế
- MU thở phào, Paul Pogba hủy kèo Man City ký 3 năm với Juventus
- Video Hùng Dũng nâng tỷ số lên 2
- Xót xa cảnh nhà có 2 liệt sỹ, con mắc bệnh ung thư hiểm nghèo
- Soi kèo góc West Ham vs Newcastle, 3h00 ngày 11/3
- Cha mẹ già rơi nước mắt chăm con gái ung thư di căn khắp cơ thể
最新文章
-
Siêu máy tính dự đoán Lille vs Dortmund, 00h45 ngày 13/3
-
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm trúng tuyển phương thức 2 và 3 năm 2020. Theo đó, phương thức 2 xét tuyển học sinh giỏi áp dụng cho 30-40% chỉ tiêu các ngành chương trình đại trà, chất lượng cao và 100 chỉ tiêu chương trình cử nhân tài năng.
Điểm quy đổi 4 tiêu chí với phương thức 2 gồm: Điểm xét tuyển theo điểm trung bình học lực năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12; chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế; giải thưởng kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; trường THPT chuyên/ năng khiếu.
Phương thức 3 xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn cho 20-30% chỉ tiêu chương trình đại trà và chất lượng cao, 100-150 chỉ tiêu chương trình cử nhân tài năng.
Điểm quy đổi 4 tiêu chí của phương thức 3 gồm: Điểm xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký các năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12; chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế; giải thưởng kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; trường THPT chuyên/ năng khiếu.
Đào tạo tại TP.HCM (chương trình đại trà)
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM quy định trong cùng 1 phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành và chuyên ngành bằng nhau cho các nguyện vọng.
Điểm xét tuyển của thí sinh được tính gồm tổng điểm quy đổi 4 tiêu chí và điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
Thí sinh chỉ trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT và có điểm xét tuyển từ điểm trúng tuyển từng ngành theo mỗi phương thức.
Ngoài ra Trường ĐH Kinh tế TP.HCM còn 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT (1% chỉ tiêu), xét tuyển kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức (20% chỉ tiêu), xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 cho số lượng chỉ tiêu còn lại.
Lê Huyền
Vẫn thi tốt nghiệp THPT ở Đà Nẵng và cả nước vào ngày 8/8
Bộ GD-ĐT cho hay kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 ở các địa phương, kể cả TP Đà Nẵng vẫn sẽ được tổ chức theo đúng kế hoạch đã đề ra.
" alt="Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020">Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020
-
I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
2
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
3
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25.75
4
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23.5
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26.75
6
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
7
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
8
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
9
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.75
10
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
20.25
11
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
12
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
13
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
14
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
15
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
30
37
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
38
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
39
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
40
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
41
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
42
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
43
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
44
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
45
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
46
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
47
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
48
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
49
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
50
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
51
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
52
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
53
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
54
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
55
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
56
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
57
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
58
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
59
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
60
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
61
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
62
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
63
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
20
64
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
65
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
66
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
67
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
26
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
27
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
26
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
26
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
25
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
26
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
26
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
26
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
25
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
24
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
23
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
23.5
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
26
31
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24
32
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
24
33
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
24
34
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
24
35
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
36
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
24
37
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
38
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
23
39
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
23
40
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24.25
41
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
42
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
43
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
25
44
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
45
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
27
46
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
23
47
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
48
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
24
49
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
24
50
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
24
51
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
25
52
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
27.5
53
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
22
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22.3
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
26
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24.5
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
25
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
26
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
24
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
23
63
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
64
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
24
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25.5
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22.5
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23.5
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
22.5
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23.5
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.5
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22.5
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21.5
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21.5
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21.5
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23.5
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21.5
63
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
64
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
65
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
23.5
2
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.75
3
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
4
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
6
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
7
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
8
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
21
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
25
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
26
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
25
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
25
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
24
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
25
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
25
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
26
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
24
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
25
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
24
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
22
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
25
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
25
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
22
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
22
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
26
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
23
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
26
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
21
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
22
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
24
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
25
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
22
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
22
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
23
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
28.75
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
28
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
29
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
28.75
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
26.84
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
28.5
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.5
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
26.75
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
28.5
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
28
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
27.5
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
28
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
29
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
27.75
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
24
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
25.5
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
27.5
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
26
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
25
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
28
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
25.25
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
25.75
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
26
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
25
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
26.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
27.75
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
26.75
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
27.25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
29
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24.5
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
23.25
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
26
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
27
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
25.5
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
28
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
25
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
25.75
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
27.5
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
24
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
26.5
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
27
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
28.5
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
28.75
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
26.25
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
26
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
27.5
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
26.5
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
26.5
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
27.75
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
28.75
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
24.5
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
25.5
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
26
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
28.5
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
27.25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
27.25
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
28.5
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
23
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
26
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
24
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
24
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
25
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7210403D
Thiết kế đồ họa (Đại trà)
23
2
7210404C
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
21
3
7210404D
Thiết kế thời trang (Đại trà)
21
4
7580101D
Kiến trúc (Đại trà)
22
5
7580103D
Kiến trúc nội thất (Đại trà)
21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
23
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
24
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
23
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
22
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
23
7
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
22
8
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
23
9
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
10
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
23
11
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23
12
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
13
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
14
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
22
15
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
16
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22
17
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
21
18
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
23
19
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
20
20
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
23
21
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
20
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
22
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
22
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
23
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
22
26
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23
27
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
23
28
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
20
29
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
20
30
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
21
31
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
21
32
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
23
33
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
20
34
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
35
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
23
36
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
22
37
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
38
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
24
39
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
20
40
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
21
41
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
21
42
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
21
43
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
21
44
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
22
45
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
24
46
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
47
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
20
48
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
22
49
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
50
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
22
51
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
23
52
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
53
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
54
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
16
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
17
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
31
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
32
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
33
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
34
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
36
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
38
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
39
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
40
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
41
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
42
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
43
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
44
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
45
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
46
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
47
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
48
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
49
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
50
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
51
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
52
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
53
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
54
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
55
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
56
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
57
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
58
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ
-
Cầu thủ Man City tràn đầy tự tin bảo vệ thành công ngôi vương Ngoại hạng Anh Xuyên suốt mùa giải, Man City liên tục dẫn đầu BXH. Những nỗ lực vùng lên không biết mệt mỏi của Liverpool đưa cuộc đua tranh cho đến vòng cuối cùng.
Tuy nhiên, The Citizens đang nắm rất nhiều lợi thế để bước lên bục vinh quang năm thứ hai liên tiếp.
Quan trọng nhất, Man City có quyền tự quyết. Họ sẽ thi đấu dưới sự cổ vũ hừng hực của hàng vạn khán giả nhà, trong bối cảnh đối thủ Aston Villa không còn nhiều động lực.
Niềm hy vọng của Liverpool lại là cái tên đầy bất ngờ - Steven Gerrard. Huyền thoại The Kop hiện đang dẫn dắt Aston Villa nên hẳn sẽ thôi thúc các học trò cố gắng ngáng chân Man "xanh".
Mặc dù vậy, đoàn quân Pep Guardiola đang thể hiện chuỗi phong độ ấn tượng. Họ thắng 4/5 trận gần nhất ở Etihad đều với cách biệt 3 bàn trở lên.
Jack Grealish sẽ có cơ hội đối đầu đội bóng cũ. Dù chưa hoàn toàn bắt nhịp được với lối chơi ở Man City nhưng mới nhất, tiền vệ người Anh đã tỏa sáng với pha ghi bàn đẹp mắt vào lưới West Ham.
Jack Grealish sẽ gặp lại đội bóng cũ Về phần Aston Villa, phong độ cuối mùa của họ khá trồi sụt, chỉ thắng 2/10 trận vừa qua. Khi mục tiêu trụ hạng hoàn thành, một số cầu thủ có dấu hiệu thả lỏng và thi đấu chủ quan.
Trong 11 chuyến làm khách gần nhất tại Etihad, Aston Villa thua lấm lưng trắng bụng. Trước đội chủ nhà quyết tâm đăng quang, thậm chí Villa còn có thể phải hứng chịu thêm một thất bại nặng nề.
Thông tin lực lượng
Man City đón chào sự trở lại của hai hậu vệ Kyle Walker và John Stones. Bộ đôi trên đã tập luyện bình thường và sẵn sàng xung trận.
Tuy vậy, Ruben Dias tiếp tục ngồi ngoài vì chấn thương. Trên mặt trận tấn công, Guardiola đang phân vân giữa các lựa chọn Sterling, Jack Grealish hoặc Mahrez.
Bên phía đội khách, hai trung vệ Ezri Konsa cùng Hause chắc chắn ngồi ngoài vì chấn thương. Khả năng ra sân của Leon Bailey là rất thấp.
Tỷ lệ châu Á: Man City chấp 2 1/4 (0: 2 1/4)
Dự đoán: Man City thắng 4-1
Đội hình dự kiến
Man City: Ederson; Cancelo, Stones, Laporte, Zinchenko; Silva, Rodri, De Bruyne; Sterling, Jesus, Grealish.
Aston Villa:Martinez; Cash, Chambers, Mings, Digne; McGinn, Luiz, Ramsey; Coutinho; Watkins, Ings.
* Đăng Khôi
" alt="Nhận định kèo Man City vs Aston Villa: Tưng bừng đón nhà vô địch">Nhận định kèo Man City vs Aston Villa: Tưng bừng đón nhà vô địch
-
Nhận định, soi kèo Samgurali vs Gareji, 22h00 ngày 11/3: Bắt nạt ‘lính mới’
-
MU thua tan nát trên sân Brighton Thất bại hổ thẹn khiến MU chỉ có được 58 điểm sau 37 trận đã chơi và chắc chắn không thể kết thúc mùa giải cao hơn vị trí thứ 6 trong BXH Premier Leaguekhi Arsenal và Tottenham đều còn những trận trong tay.
Trên thực tế, Quỷ đỏ thậm chí còn có thể không được dự ngay cả Europa League, nếu West Ham (52 điểm) đá ít hơn 2 trận gặt kết quả tốt hơn trong 3 trận đấu cuối của họ.
MU thua 3 trong 5 trận gần nhất, để lọt lưới đến 12 bàn. Các fan Quỷ đỏ không còn có thể thất vọng hơn khi đội nhà trải qua mùa giải tồi tệ nhất ở Premier League, với số bàn thủng lưới (56 bàn) – cùng con số như Newcastle và cao thứ 5 tại giải đấu. Cơn giận đến nỗi họ đã hô vang: “Bạn không xứng mặc chiếc áo này”.
MU có kết quả tồi tệ dưới thời Ralf Rangnick “Những gì chúng tôi đã làm ngày hôm nay, những gì tôi đã làm hôm nay, không xứng được khoác lên chiếc áo MU, tôi chấp nhận điều đó”, Bruno Fernandes buồn bã nói sau trận đấu.
HLV Ralf Rangnickthừa nhận: “Đó là một thảm họa với MU. Chúng tôi phải xin lỗi người hâm mộ vì kết quả đáng xấu hổ. Chúng tôi cần phải thể hiện bộ mặt khác trong trận đấu cuối cùng, vì MU cần 1 hoặc 3 điểm để có suất dự Europa League.
Chúng tôi không thể tìm cách ngăn chặn được Brighton. MU đã chơi bóng như đang đi nghỉ mát và chúng tôi cần phải sửa chữa điều đó ở trận đấu cuối với Crystal Palace”.
L.H
" alt="MU thua thảm Brighton, Ralf Rangnick bất lực thốt lời cay đắng">MU thua thảm Brighton, Ralf Rangnick bất lực thốt lời cay đắng